TỪ VỰNG CÁC BỘ, CƠ QUAN CỦA VIỆT NAM BẰNG TIẾNG NHẬT.

👉👉 TỪ VỰNG CÁC BỘ, CƠ QUAN CỦA VIỆT NAM BẰNG TIẾNG NHẬT. Sẽ có lúc các bạn cần tới nên chúng mình share và lưu lại để học nhé!🤗
❇❇❇Các Bộ của Việt Nam
1. Bộ Quốc phòng 国防省   (こくぼうしょう)
2. Bộ Công an 公安省 (こうあんしょう)
3. Bộ Ngoại giao 外務省 (がいむしょう)
4. Bộ Xây dựng 建設省 (けんせつしょう)
5. Bộ Tư pháp 法務省 (ほうむしょう)
6. Bộ Tài chính 財務省 (ざいむしょう)
7. Bộ Công thương 商工省 (しょうこうしょう)
8. Bộ Giao thông Vận tải 交通運輸省(こうつううんゆしょう)
9. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
労働傷病兵社会(ろうどうしょうびょうへいしゃかい)
10. Bộ Thông tin và Truyền thông
情報通信省 (じょうほうつうしんしょう)
11. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
文化・スポーツ・観光省 ((ぶんか・すぽーつ・かんこうしょう)
12. Bộ Giáo dục và Đào tạo  
教育訓練省 (きょういくくんれんしょう)
13. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
農業・農村開発省 (のうぎょうのうそんかいはつしょう)
14. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
計画投資省(けいかくとうししょう)
15. Bộ Y tế 保健省  (ほけんしょう)
16. Bộ Nội vụ 内務省  (ないむしょう)
17. Bộ Khoa học và Công nghệ
科学技術省 (かがくぎじゅつしょう)
18. Ủy ban Dân tộc 民族委員会(みんぞくいいんかい)
19. Bộ Tài nguyên và Môi trường
資源環境省 (しげんかんきょうしょう)
20. Thanh tra Chính phủ 政府監査 (せいふかんさ)
21. Ngân hàng Nhà nước 国家銀行(こっかぎんこう)
22. Văn phòng Chính phủ 政府官房(せいふかんぼう)
         政府事務局(せいふじむきょく)
❇ ❇❇️Các cơ quan thuộc Chính phủ 
1. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
ベトナム社会科学院 (しゃかいかがくいん)
2. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
ベトナム科学技術院 (かがくぎじゅついん)
3. Thông tấn xã Việt Nam
ベトナム通信社 (つうしんしゃ)
4. Đài Tiếng nói Việt Nam
ベトナムの放送局 (ほうそうきょく)
5. Đài Truyền hình Việt Nam
ベトナムテレビ局  (ベトナムテレビきょく)
6. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
ベトナム社会保険  (しゃかいほけん)
7. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
ホーチミン国家政治学院 (こっかせいじがくいん)
8. Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh  
ホーチミン廟管理委員会 (びょうかんりいいんかい). 🌹🌹 Liên hệ :
Công ty cổ phần giáo dục Chie Japan
🏠Địa chỉ: Phương Canh, Nam Từ Liêm, Hà Nội ☎️Hotline: 096-688-1890 ; 083-990-0836 (zalo, viber) Facebook: Trung tâm du học Chie Japan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *