ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN

💥💥💥Chúng ta cùng tìm hiểu những điểm khác nhau giữa Việt Nam và Nhật Bản nhé! 🇻🇳🇯🇵
日本とベトナムとの相違点

1 道路の左側(ひだりがわ)を走行(そうこう)する交通ルール: Tuân thủ giao thông đi bên phía trái của đường

2 徴兵制(ちょうへいせい)がない。 : Nghĩa vụ quân sự không có (tức là các bạn đến tuổi không bị gọi đi nghĩa vụ quân sự)
3 朝礼(ちょうれい)であまり国歌(こっか)を歌わない:Khi chào cờ buổi sáng hầu như không hát quốc ca

4 銀行金利(きんり)はとても低い: lãi suất ngân hàng rất thấp (Bên Nhật gửi tiền ngân hàng chỉ coi như nhờ giữ hộ tiền^^)
5 旧暦(きゅうれき)を使わない:Không sử dụng lịch âm

6 電車(でんしゃ)、バスの中で携帯電話(けいたいでんわ)を禁止(きんし): Cấm sử dụng điện thoại trong tàu điện và xe bus

7 電車(でんしゃ)の中(なか)で席(せき)を譲(ゆず)らない:không nhường ghế trong tàu điện (vì trong tàu có phân các khu có ghê dành riêng cho người tàn tật, trẻ em rồi)
8 通勤(つうきん)、通学(つうがく)の時、帽子(ぼうし)をかぶらない:Khi đi học, đi làm không đội mũ (thường sửa dụng ô)

9 スープを食べるとき、スプーンを使わない: không dùng thìa khi ăn soup
19 動物の内臓(ないぞう)をあまり食べない:Không ăn nội tạng động vật (món này ở Việt Nam là đặc sản^^)

11 犬肉(いぬにく)、野生動物(やせいどうぶつ)を食べない:không ăn thịt chó, động vật hoang dã

12 川魚(かわざかな)を食べない: không ăn cá ở sông

13 食べるとき、共通のたれ(しょうゆ)を使わない:không dùng chung nước chấm khi ăn
14 音(おと)を立(た)てて、うどんを食べる:phát ra âm thanh xì xụp khi ăn mỳ ramen

15 割(わ)り勘(かん)は常識(じょうしき):chia tiền là bình thường (tức là đi ăn chung cùng nhau nhưng thanh toán chia riêng)
16 結婚:神社、教会で挙(あ)げる。葬式(そうしき):お寺で行う: kết hôn tổ chức ở đền, nhà thờ. Đam ma tổ chức ở: chùa
17 結婚式の引出物(ひきでもの):lại quả trong lễ cưới (đi ăn cưới vừa được ăn vừa có quà mang về)

18 お坊(ぼう)さん(牧師(ぼくし))は結婚でき、精進料理(しょうじんりょうり)を食べる規制がない: mục sư tin lành có thể lấy vợ, không quy định ăn chay
19 死者を火葬(かそう)する:hỏa táng người chết

20 外貨(がいか)を使わない: không dùng ngoại tệ

21 チップはない: không có tiền típ
22 会社では休暇(きゅうか)を全部とる人が少ない:rất ít người trong công ty sử dụng hết ngày nghỉ phép

23 給料について聞くのは失礼だ:hỏi chuyện về tiền lương là mất lịch sự
24 学習点数(がくしゅうてんすう)を発表しない:điểm số ở trường học không công bố

25 買い物、乗車などの時、行列(ぎょうれつ)を作る:xếp thành hàng khi mua đồ hoặc lên xe

26 プレゼントをもらった時、開けて見る:Khi nhận được quà thì mở ra xem
27 ゴミを分別(ぶんべつ)する: phân loại rác

28 窓(まど)の鉄格子(てつごうし)はほとんどない:cửa sổ song sắt hầu như không có

29 家族全員が同じお風呂に順次(じゅんじ)に入って、体をひたす:tất cả thành viên trong gia đình lần lượt ngâm mình trong bể tắm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *