[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ

  1. Tự động từ: 自動詞 (じどうし)
  2. Định nghĩa:
  • Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
  • Nhấn mạnh vào kết quả của hành động
  • Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ.
  • Diễn tả tình trạng, trạng thái mà con người không tác động vào
  1. Cấu trúc:[Chủ ngữ (danh từ)] + + 自動詞

Ví dụ:
①ドアが開きます。Cửa mở.
②ドアが閉まります。Cửa đóng.



B. Tha động từ: 他動詞 (たどうし)

  1. Định nghĩa:
  • Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm.
  • Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động.
  • Chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.
  1. Cấu trúc:[Chủ ngữ (danh từ)] + + [Tân ngữ (danh từ)] +  + 他動詞

Ví dụ:
①(私は) ドアを開けます。Tôi mở cửa.
②(私は) ドアを閉めます。Tôi đóng cửa.

Hình ảnh tham khảo từ https://www.slideshare.net

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *