- Tự động từ: 自動詞 (じどうし)
- Định nghĩa:
- Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
- Nhấn mạnh vào kết quả của hành động
- Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ.
- Diễn tả tình trạng, trạng thái mà con người không tác động vào
- Cấu trúc:[Chủ ngữ (danh từ)] + が+ 自動詞
Ví dụ:
①ドアが開きます。Cửa mở.
②ドアが閉まります。Cửa đóng.
B. Tha động từ: 他動詞 (たどうし)
- Định nghĩa:
- Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm.
- Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động.
- Chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.
- Cấu trúc:[Chủ ngữ (danh từ)] +は + [Tân ngữ (danh từ)] + を + 他動詞
Ví dụ:
①(私は) ドアを開けます。Tôi mở cửa.
②(私は) ドアを閉めます。Tôi đóng cửa.
Hình ảnh tham khảo từ https://www.slideshare.net